50 cấu trúc tiếng Anh bạn cần biết !!!

50 cấu trúc tiếng Anh bạn cần biết !!!
31.10.2019 4975

Những kiến thức cơ bản trong tiếng Anh sẽ có trong bài giảng này. Các bạn nên nắm thật chắc 50 cấu trúc sau để hoàn toàn làm chủ trong tiếng Anh.

1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)

E.g. This structure is too easy for you to remember.

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)

E.g. This box is so heavy that I cannot take it.

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)

E.g. It is such a heavy box that I cannot take it.

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something: (Đủ... cho ai đó làm gì...)

E.g. She is old enough to get married.

5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)

E.g. I had my hair cut yesterday.

6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something: (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)

E.g. It’s time for me to ask all of you for this question.

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian... hoc tieng anh)

E.g. It takes me 5 minutes to get to school.

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)

E.g. He prevented us from parking our car here.

9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)

E.g. I find it very difficult to learn about English.

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)

E.g. I prefer reading books to watching TV.

11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)

E.g. She would play games than read books.

12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)

E.g. I am used to eating with chopsticks.

13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa)

E.g. I used to go fishing with my friend when I was young.

14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....

E.g. I was amazed at his big beautiful villa.

15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về

E.g. Her mother was very angry at her bad marks.

16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...

E.g. I am good at swimming.

E.g. He is very bad at English.

17. by chance = by accident (adv): tình cờ

E.g. I met her in Paris by chance last week.

18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...

E.g. My mother was tired of doing too much housework every day.

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...

E.g. She can't stand laughing at her little dog.

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...

E.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.

21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...

E.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.

22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì

E.g. He always wastes time playing computer games each day.

23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..

E.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.

24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...

E.g. My mother often spends 2 hours on housework every day.

25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...

E.g. You should give up smoking as soon as possible.

26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...

E.g. I would like to go to the cinema with you tonight.

27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm

E.g. I have many things to do this week.

28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...

E.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year.

29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....

E.g. You had better go to see the doctor.

30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing

E.g. I always practise speaking English every day.

31. It is + tính từ + (for smb ) + to do smt

E.g. It is difficult for old people to learn English.( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )

32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )

E.g. We are interested in reading books on history.( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )

33. To be bored with ( Chán làm cái gì )

VD: We are bored with doing the same things everyday.( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại)

34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )

VD: It’s the first time we have visited this place.( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )

35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )

VD: I don’t have enough time to study.( Tôi không có đủ thời gian để học )

36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )

VD: I’m not rich enough to buy a car.( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )

37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )

VD: I’m too young to get married.( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )

38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )

VD: She wants someone to make her a dress.( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )= She wants to have a dress made.( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )

39. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )

VD: It’s time we went home.( Đã đến lúc tôi phải về nhà )

40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smt

VD: It is not necessary for you to do this exercise.( Bạn không cần phải làm bài tập này )

41. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )

VD: We are looking forward to going on holiday.( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ )

42. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )

VD: Can you provide us with some books in history?( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)

43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì )/To stop

VD: The rain stopped us from going for a walk. ( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo )

44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)

VD: We failed to do this exercise.(Chúng tôi không thể làm bài tập này )

45. To succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)

VD: We succeeded in passing the exam.(Chúng tôi đã thi đỗ )

46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)

VD: She borrowed this book from the liblary.( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện )

47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)

VD: Can you lend me some money?( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? )

48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)

VD: The teacher made us do a lot of homework.( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà )

49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ.( Đến mức mà )/CN + động từ + so + trạng từ

1. The exercise is so difficult that noone can do it.( Bài tập khó đến mức không ai làm được )

2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him.( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta )

50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.

VD: It is such a difficult exercise that none can do it.( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được )

Nguồn: Vitranet24 sưu tầm

★★★★★
★★★★★
0/5 - (0 bình chọn) Click để đánh giá
Cùng chuyên mục
Cách giao tiếp, ứng xử khi làm việc với đối tác châu Âu
20.11.2019 8432
Mặc dù trình độ phát triển giữa EU và các nước ngoài khối có khác nhau, nhưng nhìn chung, các nước châu Âu đều có một số giá trị và nguyên tắc cơ bản được tôn trọng, đó là: Tự do và độc lập cá nhân, công lý bình đẳng và luật pháp, nhân văn, nhân quyền và khai sáng, tài sản cá nhân, sự thịnh vượng, hạnh phúc, hoạt động hiệu quả, có kế hoạch, quý trọng thời gian, trách nhiệm với môi trường tự nhiên và xã hội.
Học phản xạ tiếng Anh với 4 bước đơn giản
31.10.2019 2972
Một cách cực kỳ hiệu quả để bạn giao tiếp tiếng Anh được đó là hãy học phản xạ tiếng Anh thật tốt. Như vậy, là bạn đã dần làm chủ được ngôn ngữ tiếng Anh rồi đó.
50 cấu trúc tiếng Anh bạn cần biết !!!
31.10.2019 4976
Những kiến thức cơ bản trong tiếng Anh sẽ có trong bài giảng này. Các bạn nên nắm thật chắc 50 cấu trúc sau để hoàn toàn làm chủ trong tiếng Anh.
3 chú ý với phương pháp luyện nghe tiếng Anh
31.10.2019 2145
Luyện nghe tiếng Anh là một kỹ năng vô cùng quan trọng, bạn biết rằng chỉ khi nghe được thì bạn mới có thể giao tiếp bằng tiếng Anh. 
10 bí quyết để học tiếng Anh tại nhà hiệu quả
31.10.2019 2163
Bạn hãy luyện tai bằng cách nghe tiếng Anh với tốc độ bình thường của người bản xứ, dù không thể hiểu hết nội dung. 
Tổng hợp các từ viết tắt thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp
23.10.2019 2564
Thông thạo tiếng Anh giao tiếp không chỉ áp dụng khi bạn nói mà còn giúp bạn đọc và hiểu những văn bản của người bản địa. Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Anh cũng có những từ viết tắt phổ biến mà bạn cần biết phổ biến những từ viết tắt thông dụng mà bạn cần phải biết. Đặc biệt, những từ viết tắt bằng tiếng Anh đang ngày càng phổ biến và được phát triển nhiều hơn bởi giới trẻ.
10 CẤU TRÚC TIẾNG ANH GIAO TIẾP HÀNG NGÀY THÔNG DỤNG NHẤT
23.10.2019 3250
Cấu trúc tiếng Anh giao tiếp hàng ngày có nhiều điểm khác so với cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh thông thường. Những cấu trúc tiếng Anh này thường đơn giản hơn, và thường chỉ xoay quanh một vài cấu trúc chính. Vì vậy, nếu bạn nắm vững các cấu trúc này, bạn sẽ dễ dàng hơn rất nhiều khi nghe hoặc giao tiếp các đoạn hội thoại tiếng Anh cơ bản hàng ngày.
7 bí quyết vàng cho học ngoại ngữ
23.10.2019 2618
Sau đây là 1 số nguyên tắc cho các bạn học tiếng anh:
Quản lý
Andrew Carnegie – Từ thợ thông nhà vệ sinh tới vua thép nước Mỹ
29.10.2024 26
Andrew Carnegie - bậc thầy kinh doanh trong lĩnh vực sản xuất thép, đồng thời là nhà từ thiện, đóng góp nhiều tài sản vào lợi ích cộng đồng và tiến bộ xã hội.

Phát triển bản thân
Cuộc sống đầy sóng gió của người sáng lập KFC
22.03.2024 740
KFC là một thương hiệu gà rán không còn gì xa lạ ở Việt Nam. Nhưng để thành lập ra được tiệm gà này, ông chủ KFC ngoài tuổi 60 vẫn phải đi mời chào các cửa hàng khắp nước Mỹ thử món gà của mình.

Công nghệ
Robot hình người "đắt hàng" ngay khi vừa ra mắt
28.10.2024 80
Công ty sản xuất robot của Trung Quốc, UBTech, đã nhận được hơn 500 đơn đặt hàng cho robot hình người được dùng trong lĩnh vực công nghiệp Walker S1 từ các nhà sản xuất ô tô lớn.

Giải trí
10 điều ‘dân văn phòng’ cần tránh mỗi buổi sáng khi đến văn phòng
23.10.2019 3345
Đối với nhiều người, khoảng thời gian mới bắt đầu tới văn phòng là khoảng thời gian chuẩn bị hoặc đơn giản chỉ là khoảng thời gian nghỉ ngơi khi vừa di chuyển tới văn phòng hay để chuẩn bị cho 1 ngày dài làm việc. Tuy nhiên đây là 10 điều mà bạn cần tránh trong 10 phút đầu tiên khi bạn bước vào văn phòng làm việc. Hãy xem mình có bao nhiêu thói quen xấu và thay đổi ngay từ ngày mai đi nhé! Dưới đây là 10 sai lầm thường mắc phải nhất khi bắt đầu một ngày làm việc.